Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù kháng Dùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quang Khải - Xã Quang Khải - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tráng Liệt - Xã Tráng Liệt - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng