Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Quang, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN SĨ QUÝ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán QuỳnhTrang - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Quý, nguyên quán QuỳnhTrang - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tắc, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Thọ, nguyên quán Bình Long, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Thọ, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Toàn, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tý, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Vận, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sĩ, nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang