Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hươu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huynh, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn thị Huynh, nguyên quán Bến Cát, sinh 1962, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ KẾ, nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khang, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khanh, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 23 - 9 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khánh, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ KHÉO, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khi, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị