Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thiên Đỗ, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Hạ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thiên Khuê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Lợi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lĩnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thiên Lý, nguyên quán Văn Lĩnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thiên Mai, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Pham Thiên Mạnh, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 17/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thiên Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị