Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thụy, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tịch, nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tiềm, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tiệu, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tín, nguyên quán Đô Lương hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Toán, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị