Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bảo, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 9/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An hi sinh 7/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Bảo, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyển Văn Bảo, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 27.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Tấn Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước