Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Danh Hợp, nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Hợp, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hợp, nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Chiếu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái thọ - Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đức Hợp, nguyên quán Khoái thọ - Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Phú Hợp, nguyên quán Chi phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trong Hợp, nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị