Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Quang Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định