Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 01/02/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ DIỆN, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Diện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ DIỆN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 11/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Diện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Vinh
Liệt sĩ Đặng Diện, nguyên quán Kỳ Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đổ Diện, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đổ Diện, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Diện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 2/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị