Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nam, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngạn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nghĩa, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngọc, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngợi, nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngừng, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhiên, nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhuần, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhượng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An