Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 15/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán Vũ Thư - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bệnh Viện huyện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Bệnh Viện huyện - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cất - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cất - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số nhà 182 - Vinh quang - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Số nhà 182 - Vinh quang - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị