Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đông, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đông, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đông, nguyên quán Hà Nội hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Bình - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Quốc Bình - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đông, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đông, nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đông, nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 02/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh