Nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toản, nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Trát, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Trát, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Trở, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngã Phúc - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Trung, nguyên quán Ngã Phúc - Kinh Thành - Hải Hưng hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Trược, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đình Trường, nguyên quán Quyết Thắng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh