Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Phúng, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lộc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Phùng, nguyên quán Vũ Lộc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH PHƯƠNG, nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Phượng, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH QUẾ, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 28/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Quế, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước