Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đăng Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Đăng Thục, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Đăng Khôi, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đăng Ngũ, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Đăng Huy, nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Đăng, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Bao, nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Bảy, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 23 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đăng Bình, nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Cằn, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh