Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 05/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức thọ Hà Tĩnh
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH KỲ, nguyên quán Đức thọ Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Kỳ, nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Kỳ, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị