Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Châu - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Hải Châu - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quan Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phúc, nguyên quán Quan Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phút, nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Quản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 7/1959, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Yên Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Yên Bình - Yên Hà - Hà Nam Ninh hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Quất, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị