Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dưỡng, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dưỡng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mỹ Dưỡng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Dưỡng, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước