Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp An - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hiền, nguyên quán Hiệp An - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Thanh Hiểu, nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Nhất - Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Thanh Hoàng, nguyên quán An Nhất - Long Điền - Bà Rịa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hợi, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Huân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 8/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Hùng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ngô Mây - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Hùng, nguyên quán Ngô Mây - Quy Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương