Nguyên quán An Lạc - Đình Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Tiến Nhung, nguyên quán An Lạc - Đình Hoá - Bắc Thái, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thăng long - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhung, nguyên quán Thăng long - Hưng Yên hi sinh 25/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhung, nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhung, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1956, hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nhung, nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhung, nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai