Nguyên quán Kim lủng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Kim lủng - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 28/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nham Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Nham Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lịch, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Trùng Lịch, nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị