Nguyên quán Cẩm Mỹ - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngọ, nguyên quán Cẩm Mỹ - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngọ, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Quang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Anh Ngọ, nguyên quán Chi Quang - Vĩnh Phú hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như Ngọ, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngọ, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Yên - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn ngọ, nguyên quán Lương Yên - Hà Nội hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Toàn Thành - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngọ, nguyên quán Toàn Thành - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ngọ, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Ngọ, nguyên quán Đồng Lân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị