Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Khanh, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Khẩu, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Khoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Khôi, nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 29 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Họp - Thành Công - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm xuân Khương, nguyên quán Thái Họp - Thành Công - Đồng Nai hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Khương, nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Khương, nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Đông - Hồ Trung - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Kiếm, nguyên quán Hồ Đông - Hồ Trung - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ