Nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hành, nguyên quán Gia Thắng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dương Xã - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hạnh, nguyên quán Dương Xã - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hanh, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1894, hi sinh 17 - 04 - 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hạnh, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nại - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Phú Nại - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1898, hi sinh 30 - 09 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị