Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giao, nguyên quán Trường Giang - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Giao Hữu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giao, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Giao, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ha Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Giao, nguyên quán Ha Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Giao Liên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Giao, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai