Nguyên quán 47 - Đông Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Trinh, nguyên quán 47 - Đông Hà - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Trinh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Trinh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Mậu Trinh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Trinh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chu Trinh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trinh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng V Trinh, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu