Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Phong, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cà Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phong, nguyên quán Cà Vân - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phong, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 6/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trịnh Phòng, nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phong, nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phong, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 05/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 21/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương