Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Luyến, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ly, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Mai, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Mạo, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Mót, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Hương Thái - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phan Muôn, nguyên quán Hồng Thái - Hương Thái - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định