Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Dung, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Dung, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T. Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Dung, nguyên quán T. Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Nhất Dung, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông thuận - Lạng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Khắc Dung, nguyên quán Đông thuận - Lạng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đ/C LÊ DUNG, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 26/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Duy Dung, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dung, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1942, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Tiến Dung, nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị