Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Hiển, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Lạc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Hiển, nguyên quán Hoằng Lạc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 09/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quốc Hiển, nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Tiện - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Hiển, nguyên quán Tĩnh Tiện - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đăng Sơn - Đông Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Hiển, nguyên quán Đăng Sơn - Đông Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Hiển, nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Quang Hiển, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Minh - Hoàng Thành - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Hiển, nguyên quán Thanh Minh - Hoàng Thành - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hiển, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hiển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị