Nguyên quán Cẩm Mỹ - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Phan Văn Dương, nguyên quán Cẩm Mỹ - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1948, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Duỵ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Duyên, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Văn Em, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Phan Văn Gẫm, nguyên quán Bến Cát, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Ghi, nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Giao, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Giao, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Giáo, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 25 - 7 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị