Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Chấn, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 04 - 01 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Năng Chiến, nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Năng Đệ, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Điệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Diêu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đình, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Định, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 21/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Năng Đô, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năng Độ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An