Nguyên quán An Tiên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán An Tiên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Tám, nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thuận - Bình Đại
Liệt sĩ Đoàn Văn Tám, nguyên quán Long Thuận - Bình Đại hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - TP Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Tám, nguyên quán Đông Hưng - TP Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tám, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cân Bàng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tám, nguyên quán Cân Bàng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ EM BÀ TÁM RẼ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tám, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Tám, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An