Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hợi, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Thắng - Kiến xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán Võ Thắng - Kiến xương - Thái Bình hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hợi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Hợi, nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợi, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hợi, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hợi, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị