Nguyên quán Hùng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Tư, nguyên quán Hùng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 16 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tư, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Hồng Tư, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Tâm Tư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 25054, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Tư, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Tư, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Tư, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Tư, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Tư, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Đinh Văn Tư (H.Chí), nguyên quán Phú Cường - Châu Thành - Sông Bé, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh