Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Lam - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Xuyên Lam - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Nam - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Tường Nam - Hà Nam Ninh, sinh 1915, hi sinh 4/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lan, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lan, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Lan, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai