Nguyên quán Minh Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Minh Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 18/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang
Liệt sĩ Sầm Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Hạnh, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trân Văn Hạnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị