Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 28/2/1942, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoàng Nam - Xã Hoàng Nam - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Khang - Xã Trực Khang - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Viết Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Tam điệp - Thị xã Tam Điệp - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình