Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Võ Văn Xuân, nguyên quán Campuchia hi sinh 16/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Xuân Minh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Văn, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân niên
Liệt sĩ Phạm Xuân Văn, nguyên quán Tân niên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Văn, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 20/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khuyên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Văn, nguyên quán Khuyên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh quảng - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Văn, nguyên quán Vĩnh quảng - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Xuân Văn, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 19/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Xuân Văn, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị