Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Sâm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Sạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Độc Lập - Quảng Nguyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Sế, nguyên quán Độc Lập - Quảng Nguyên - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Banr Luống – Hoàng Su Phí - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Sơn, nguyên quán Banr Luống – Hoàng Su Phí - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lạc - Hạ Lang - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Soóng, nguyên quán An Lạc - Hạ Lang - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Hoà Sử, nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lân - Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Tắc, nguyên quán An Lân - Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Tài, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị