Nguyên quán Đội 6 .NT 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Trí, nguyên quán Đội 6 .NT 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huỳnh Trí, nguyên quán Hà Trang - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Trọng, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trí Truyền, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Tư, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng hà - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Tư, nguyên quán Hưng hà - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Trí Từ, nguyên quán Minh Tâm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quê Chính - Vĩnh tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Thiệu Trí Tuấn, nguyên quán Quê Chính - Vĩnh tường - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trí Tuệ, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Trí Tuệ, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị