Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Quang - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Quang Cảnh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đình Cảnh, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 26 - 10 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán long Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán long Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Lê Cảnh, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Trọng Cảnh, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị