Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đăng Huân, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Huân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Hữu Huân, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Huân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Huân, nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Huân, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Huân, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương