Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Mão, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hỷ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Mão, nguyên quán Đồng Hỷ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Mão, nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Mão, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Mão, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ NG VĂN MÃO, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mão, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19 - 6 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mão, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 20/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh