Nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhan, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Nhan, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Toàn Thắng - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phương Minh Nhan, nguyên quán Toàn Thắng - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đô - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Phương Đô - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồng Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh