Nguyên quán Vang Phú - Châu Thanh - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Vang Phú - Châu Thanh - An Giang hi sinh 25/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhi, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quy - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nhi, nguyên quán Hoàng Quy - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Nhi, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phú Tây - Xã Tân Phú Tây - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre