Nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thoại, nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thơm, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Thỏn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Quang Thu, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thuần, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thường, nguyên quán Tam Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trần Quang Thúy, nguyên quán Cần Đước - Long An hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Thuyến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TIÊN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Toàn, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh