Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đoàn, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Đoàn, nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NHƯ ĐOÀN, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Đoàn, nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Trần Văn Đoàn, nguyên quán Đông Hưng - An Biên - Rạch Giá, sinh 1942, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Đoàn, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị