Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ CRT-Hương Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Chợ Chùa - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Minh Lệ, nguyên quán Chợ Chùa - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 11/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Nhật Lệ, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lệ, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 4/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Lệ, nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh