Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thanh Quân, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thanh Quang, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 09/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Quý, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Sang, nguyên quán Liễu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thanh Sang, nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1966, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Sanh, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tiến - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần thanh Sơn, nguyên quán An Tiến - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Sơn, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh